Thứ Bảy, 8 tháng 2, 2020

Trọn bộ tài liệu tự học tiếng Trung từ sơ cấp chưa biết gì

Trọn bộ tài liệu tự học tiếng Trung từ sơ cấp chưa biết gì


Trọn bộ tài liệu tự học tiếng Trung từ sơ cấp chưa biết gì


Tự Học tiếng Trung Cơ bản

Bước 1: Học phát âm và bảng chữ cái ( Bắt buộc)
Bước 2: Học tiếng Trung cơ bản ( bắt buộc)
– Các bài hội thoại ngắn như Xin chào, Số, lấy trong
Tất cả những người mới bắt đầu học tiếng Trung đều phải học qua 2 phần này ( cách học chuẩn không phải học bồi). Sau khi học xong 2 phần này học viên tùy theo mục đích học sẽ hướng tới cách học phù hợp
Bước 3.Học tiếng trung nâng cao, ghép câu, giao tiếp ( người đi làm, buôn bán)
– Những câu hội thoại dài theo chuyên ngành
Bước 3a. Học tiếng Trung nâng cao, ghép câu ( HSK)
– Học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển hoặc boya thi HSK
Bước 4. Học Ngữ Pháp tiếng Trung
– Các bài ngữ pháp, cấu trúc
Bước 5. Học dịch tiếng Trung, phiên dịch

Học phát âm cơ bản

Link download tài liệu: Học phát âm cơ bản

Tài liệu học 214 bộ thủ tiếng Trung

Xem hướng dẫn học và link tải trong bài : 214 bộ thủ tiếng Trung

3000 câu giao tiếp cơ bản cho người mới học

Link download tài liệu: 3000 câu giao tiếp cơ bản

Hán ngữ 6 quyển mới nhất năm 2020

Link download tài liệu cuối bài viết này : Giới thiệu Giáo trình Hán Ngữ 6 Quyển phiên bản Mới 2020
Link tải tài liệu tiếng Trung: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển file pdf
Link tải tài liệu tiếng Trung: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển file MP3 AUDIO

File nghe và Pdf 301 câu Đàm thoại tiếng Hoa

Link download tài liệu cuối bài viết này : Giáo trình 301 Câu đàm thoại tiếng Hoa

Giáo trình Boya và file mp3 luyện nghe

Link download tài liệu trong bài viết này: Bộ giáo trình Hán ngữ BOYA Sơ cấp và Trung cấp Mp3, Pdf

Giáo trình nghe Bắc ngữ

Tài liệu Ngữ pháp tiếng Trung

NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG

1.     Về đại từ
- Là từ đại diện cho các loại từ khác. Có 3 loại đại từ. Ví dụ:
+ Đại từ nhân xưng: 我, 你, 他, 我们, 你们, 他们…
+ Đại từ nghi vấn: 什么, 怎么样, 哪, 多少, 几…
+ Đại từ chỉ định: 这,那..
2.     Tân ngữ
- Là thành phần đứng sau động từ và chịu sự tác động của động từ.
Vd: 他打破窗户了.
Thì chủ ngữ là: 他. Động từ: 打, tân ngữ: 窗户 (đứng sau động từ, chịu  sự tác động của động từ).
3.     Bổ ngữ
- Là thành phần đứng sau động từ và bổ xung ý nghĩa cho động từ.
Ví dụ: 他打破窗户了. Thì 破 là bổ ngữ. bổ xung ý nghĩa cho động từ. Đập như thế nào, đập vỡ.
4.     Trạng ngữ
- Là thành phần đứng trước động từ, có thể đúng trước hoặc sau chủ ngữ. Bổ sung ý nghĩ cho câu về cách thức, địa điểm, thời gian, mức độ, đối tương.
Ví dụ:
·        明天他去北京。Thì: 明天 là trạng ngữ chỉ thời gian.
·        她在北京工作。Thì: 北京 là trang ngữ chỉ địa điểm.
·        她高兴的说。Thì: 高兴 là trạng ngữ chỉ cách thức.
·        他很好. Thì: 很là trạng ngữ chỉ mức độ.
·        他对我说。 Thì: 对là trạng ngữ chỉ đối tượng.
 
5.     Định ngữ
- Là thành phần đứng trước danh từ. Có 2 tác dụng dùng để làm rõ và hạn chế cho danh từ trung tâm.
Ví dụ: 中国人。Thì 中国 được coi là định ngữ. 人 là danh từ trung tâm.

Tài liệu ngữ pháp tiếng Trung pdf

Link download: Tài liệu ngữ pháp

Tài liệu học tiếng Trung phồn thể full

Những tài liệu tập viết, luyện viết tiếng Trung

  • Bộ tài liệu tập viết chữ tiếng Trung

Link download tài liệu: Tập viết chữ tiếng Trung

  • Luyện viết 214 bộ thủ tiếng Trung

Link download tài liệu: Luyện viết 214 bộ thủ

Tài liệu hỗ trợ học tiếng trung cơ bản khác

Từ điển thành ngữ tiếng Trung

Link download tài liệu cuối bài viết này: Từ điển thành ngữ tiếng Trung

Link tải Tổng hợp tài liệu tiếng Trung miễn phí

Có thể nói đây là mỏ vàng tài liệu cho người mới bắt đầu học tiếng Trung, ôn thi hay người thành thạo vì tài liệu đa dạng, trải đều mọi lĩnh vực trong tiếng Trung.


Nguồn: Tổng hợp

Next

Related